Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
high-scoring
01
có điểm số cao, ghi nhiều bàn thắng
of a game or match, where a large number of points or goals are scored
Các ví dụ
The basketball team won the high-scoring game with a final score of 120-115.
Đội bóng rổ đã thắng trận đấu có điểm số cao với tỷ số cuối cùng là 120-115.
In a surprising turn, the soccer match ended in a high-scoring draw of 4-4.
Trong một bước ngoặt bất ngờ, trận đấu bóng đá kết thúc với tỷ số hòa đầy bàn thắng 4-4.
02
ghi bàn nhiều, cầu thủ ghi bàn hàng đầu
(of a sports player) achieving a large number of points or goals in a game or over a period of time
Các ví dụ
The high-scoring forward led his team to the finals with an impressive number of goals.
Tiền đạo ghi bàn nhiều đã dẫn dắt đội của mình đến trận chung kết với số bàn thắng ấn tượng.
As a high-scoring basketball player, he averaged over 30 points per game.
Là một cầu thủ bóng rổ ghi điểm cao, anh ấy ghi trung bình hơn 30 điểm mỗi trận.



























