Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Henchman
Các ví dụ
The crime lord 's henchman carried out the orders without question, ensuring that his boss's interests were protected at any cost.
Tay sai của trùm tội phạm đã thực hiện các mệnh lệnh mà không cần hỏi, đảm bảo rằng lợi ích của ông chủ được bảo vệ bằng mọi giá.
The corrupt politician relied on his henchmen to intimidate voters and silence whistleblowers who threatened his reelection campaign.
Chính trị gia tham nhũng dựa vào những tay sai của mình để hăm dọa cử tri và bịt miệng những người tố cáo đe dọa chiến dịch tái cử của ông ta.



























