Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
henceforth
01
từ nay trở đi, kể từ bây giờ
used to indicate a starting point for a rule, action, event, etc.
Các ví dụ
The new policy, effective immediately, requires all employees to submit their weekly reports online henceforth.
Chính sách mới, có hiệu lực ngay lập tức, yêu cầu tất cả nhân viên từ nay trở đi nộp báo cáo hàng tuần trực tuyến.
Having completed his training, John was henceforth considered a certified professional in his field.
Sau khi hoàn thành khóa đào tạo, John từ nay về sau được coi là một chuyên gia có chứng chỉ trong lĩnh vực của mình.



























