handyman
han
ˈhæn
hān
dy
di
di
man
ˌmæn
mān
British pronunciation
/ˈhændiˌmæn/

Định nghĩa và ý nghĩa của "handyman"trong tiếng Anh

Handyman
01

thợ sửa chữa, người đàn ông đa năng

a man who is skilled in practical jobs in or outside the house, performing them either as an occupation or hobby
Wiki
example
Các ví dụ
The handyman fixed the leaky faucet and repaired the broken fence in the backyard.
Người thợ sửa chữa đã sửa vòi nước bị rò rỉ và sửa hàng rào bị hỏng ở sân sau.
She hired a handyman to assemble new furniture and hang shelves in her apartment.
Cô ấy thuê một thợ sửa chữa để lắp ráp đồ nội thất mới và treo kệ trong căn hộ của mình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store