Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Antediluvian
01
người thời tiền hồng thủy, tổ phụ thời tiền hồng thủy
(in biblical context) one of the patriarchs said to have lived before the flood of Noah
Các ví dụ
Methuselah is perhaps the most famous antediluvian.
Mê-thu-sê-la có lẽ là người thời tiền hồng thủy nổi tiếng nhất.
The genealogies list several antediluvians with remarkably long lifespans.
Những người thời tiền hồng thủy liệt kê một số tổ phụ có tuổi thọ đáng chú ý.
1.1
một cụ già, một hóa thạch
a person who is extremely old or considered old-fashioned
Các ví dụ
The town 's oldest resident was affectionately called the antediluvian.
Cư dân lâu đời nhất của thị trấn được gọi một cách trìu mến là người cổ xưa.
He joked that his phone was so outdated it belonged to an antediluvian.
Anh ấy đùa rằng điện thoại của anh ấy quá lỗi thời đến mức thuộc về một người thời cổ đại.
antediluvian
01
thời kỳ trước Đại Hồng Thủy, thuộc thời kỳ trước trận lụt
connected to the time before the biblical flood described in the story of Noah
Các ví dụ
The fossils were thought to be from an antediluvian era.
Người ta nghĩ rằng các hóa thạch đến từ một thời kỳ tiền hồng thủy.
Legends speak of antediluvian civilizations wiped out by the flood.
Những truyền thuyết kể về các nền văn minh tiền hồng thủy bị xóa sổ bởi trận lụt.
Các ví dụ
His antediluvian beliefs about gender roles seemed completely out of place in today's world.
Những niềm tin cổ xưa của anh ấy về vai trò giới dường như hoàn toàn lạc lõng trong thế giới ngày nay.
The antediluvian computer system at the office was painfully slow and unreliable.
Hệ thống máy tính cổ xưa ở văn phòng chậm một cách đau đớn và không đáng tin cậy.



























