antemeridian
an
ˌæn
ān
te
me
me
ri
ˈrɪ
ri
dian
diən
diēn
British pronunciation
/ˌantɪməɹˈɪdiən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "antemeridian"trong tiếng Anh

antemeridian
01

trước buổi trưa, buổi sáng

referring to the hours between midnight and noon
example
Các ví dụ
Most nocturnal animals are active in the antemeridian hours between dusk and dawn.
Hầu hết các loài động vật hoạt động ban đêm đều hoạt động vào những giờ trước buổi trưa giữa hoàng hôn và bình minh.
We woke before sunrise to travel during the cooler antemeridian temperatures for photography.
Chúng tôi thức dậy trước khi mặt trời mọc để đi du lịch trong nhiệt độ mát mẻ hơn buổi sáng để chụp ảnh.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store