Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Gaffe
Các ví dụ
The politician ’s gaffe during the speech caused widespread embarrassment and criticism.
Sự sơ suất của chính trị gia trong bài phát biểu đã gây ra sự xấu hổ và chỉ trích rộng rãi.
She made a gaffe by accidentally calling her new boss by the wrong name.
Cô ấy đã mắc một gaffe khi vô tình gọi nhầm tên sếp mới của mình.



























