Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
congested
Các ví dụ
The congested streets during rush hour made driving through the city slow and frustrating.
Những con đường đông đúc trong giờ cao điểm khiến việc lái xe qua thành phố trở nên chậm chạp và bực bội.
The congested airport terminal was bustling with travelers trying to catch their flights.
Nhà ga sân bay đông đúc nhộn nhịp với những du khách đang cố bắt chuyến bay của họ.
02
tắc nghẽn, ứ đọng
used to describe a condition in which there is an abnormal accumulation of blood in a specific area, usually due to blockages or poor circulation, leading to swelling, pain, or other associated symptoms



























