conceitedly
con
kən
kēn
cei
ˈsi:
si
ted
tɪd
tid
ly
li
li
British pronunciation
/kənsˈiːtɪdlɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "conceitedly"trong tiếng Anh

conceitedly
01

một cách tự phụ, kiêu ngạo

in a manner that shows an excessively high opinion of oneself and one’s abilities
example
Các ví dụ
He conceitedly assumed that he was the best candidate for the job without considering others.
Anh ta kiêu ngạo cho rằng mình là ứng viên tốt nhất cho công việc mà không xem xét người khác.
She conceitedly dismissed any advice, believing she knew better than everyone else.
Cô ấy kiêu ngạo bỏ qua mọi lời khuyên, tin rằng mình biết rõ hơn ai hết.
02

một cách kiêu ngạo, một cách tự phụ

change to a color image
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store