Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to castigate
01
khiển trách, chỉ trích nặng nề
to strongly and harshly criticize someone or something
Transitive: to castigate sb | to castigate sb for an action or behavior
Các ví dụ
The manager castigated the employee for consistently failing to meet deadlines.
Người quản lý khiển trách nhân viên vì liên tục không đáp ứng thời hạn.
The journalist castigated the government in the editorial for its handling of the crisis.
Nhà báo đã chỉ trích nặng nề chính phủ trong bài xã luận về cách xử lý khủng hoảng.
02
trừng phạt, khiển trách nghiêm khắc
to inflict harsh punishment or reprimand upon someone
Transitive: to castigate sb
Các ví dụ
After being caught cheating on the final exam, the professor decided to castigate the student.
Sau khi bị bắt gian lận trong kỳ thi cuối kỳ, giáo sư quyết định trừng phạt sinh viên đó.
The judge castigated the defendant with a harsh sentence of ten years in prison.
Thẩm phán đã trừng phạt bị cáo với bản án khắc nghiệt mười năm tù.
Cây Từ Vựng
castigation
castigate



























