outspend
out
ˈaʊt
awt
spend
ˌspɛnd
spend
British pronunciation
/a‌ʊtspˈɛnd/

Định nghĩa và ý nghĩa của "outspend"trong tiếng Anh

to outspend
01

tiêu nhiều hơn, vượt trội về chi tiêu

to spend more money than somebody else
example
Các ví dụ
The billionaire was able to outspend all other bidders at the charity auction, securing the rare artwork for his collection
Tỷ phú đã có thể chi tiêu nhiều hơn tất cả những người đấu giá khác tại buổi đấu giá từ thiện, đảm bảo tác phẩm nghệ thuật hiếm có cho bộ sưu tập của mình.
Despite being a smaller company, they managed to outspend their competitors on advertising, gaining a larger market share.
Mặc dù là một công ty nhỏ hơn, họ đã chi tiêu nhiều hơn đối thủ cạnh tranh trong quảng cáo, giành được thị phần lớn hơn.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store