Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
mid-range
Các ví dụ
The hotel offers mid-range accommodations suitable for budget-conscious travelers.
Khách sạn cung cấp chỗ ở tầm trung phù hợp cho du khách quan tâm đến ngân sách.
She bought a mid-range laptop that met her needs without breaking the bank.
Cô ấy đã mua một chiếc máy tính xách tay tầm trung đáp ứng nhu cầu của mình mà không tốn quá nhiều tiền.
Mid-range
01
dải trung, khoảng giữa
the middle section within a defined range
Các ví dụ
The speaker delivers clear sound in the mid-range of frequencies.
Loa phát ra âm thanh rõ ràng trong dải tần số trung bình.
This camera is a mid-range model, offering good features at a moderate price.
Máy ảnh này là một mẫu tầm trung, cung cấp các tính năng tốt với giá vừa phải.
1.1
dải trung, tần số trung
the middle section of a musical pitch spectrum, typically between low and high frequencies
Các ví dụ
The singer's mid-range vocals have a warm and rich tone.
Giọng hát trung âm của ca sĩ có âm sắc ấm áp và phong phú.
The guitarist adjusted the amp to enhance the mid-range frequencies.
Người chơi guitar điều chỉnh amp để tăng cường tần số trung.



























