Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
bony
01
gầy trơ xương, ốm nhom
extremely thin to the point where the outlines of one's bones are visible beneath one's skin
Các ví dụ
Despite her efforts to gain weight, her bony frame remained unchanged.
Mặc dù cô ấy cố gắng tăng cân, khung xương gầy guộc của cô ấy vẫn không thay đổi.
The stray dog looked bony and malnourished, with ribs protruding visibly.
Con chó hoang trông gầy trơ xương và suy dinh dưỡng, với xương sườn lộ rõ.
02
nhiều xương, đầy xương
containing bones or an abundance of bones
Các ví dụ
She preferred the bony cut of beef short ribs.
Cô ấy thích miếng sườn bò ngắn có nhiều xương.
The bony texture of the sardines makes it difficult to enjoy.
Kết cấu nhiều xương của cá mòi khiến khó thưởng thức.
03
thuộc về xương, có xương
composed of or containing bone



























