Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
worse
01
tệ hơn, kém hơn
to a lesser degree of skill, ability, or quality
Các ví dụ
After the injury, he played worse than he ever had before.
Sau chấn thương, anh ấy chơi tệ hơn bao giờ hết.
She sings beautifully, but she dances worse than her classmates.
Cô ấy hát rất hay, nhưng nhảy tệ hơn các bạn cùng lớp.
1.1
tồi tệ hơn, nghiêm trọng hơn
to a greater degree of seriousness, severity, or harmfulness
Các ví dụ
The storm hit the coast worse than anyone had predicted.
Cơn bão đã tấn công bờ biển tồi tệ hơn bất kỳ ai đã dự đoán.
Things turned worse once the power went out during the blackout.
Mọi thứ trở nên tồi tệ hơn khi mất điện trong thời gian cúp điện.
worse
Các ví dụ
The accommodations were awful, and the food was even worse.
Chỗ ở thật kinh khủng, và đồ ăn còn tệ hơn.
His latest novel is worse than the one he published last year.
Cuốn tiểu thuyết mới nhất của anh ấy tệ hơn so với cuốn anh ấy đã xuất bản năm ngoái.
1.1
tệ hơn, nghiêm trọng hơn
greater in seriousness, intensity, or degree, often indicating a negative increase
Các ví dụ
The economic crisis is worse now, affecting more families every day.
Khủng hoảng kinh tế hiện nay tồi tệ hơn, ảnh hưởng đến nhiều gia đình hơn mỗi ngày.
Traffic conditions became worse due to the heavy snowfall.
Tình trạng giao thông trở nên tồi tệ hơn do tuyết rơi dày.
1.2
tệ hơn, xấu hơn
morally or ethically more blameworthy, harmful, or wrong
Các ví dụ
Lying to protect yourself is bad, but betraying a friend is worse.
Nói dối để bảo vệ bản thân là xấu, nhưng phản bội bạn bè còn tệ hơn.
Stealing is wrong, but deliberately hurting someone is worse.
Ăn cắp là sai, nhưng cố ý làm tổn thương ai đó thì tệ hơn.
1.3
tệ hơn, ít phù hợp hơn
less appropriate, effective, or accurate
Các ví dụ
The replacement part was worse than the original and caused more problems.
Phần thay thế tệ hơn bản gốc và gây ra nhiều vấn đề hơn.
The new design turned out worse than the old one, causing more delays.
Thiết kế mới hóa ra tệ hơn thiết kế cũ, gây ra nhiều sự chậm trễ hơn.
1.4
tệ hơn, kém hơn
having less ability, proficiency, or effectiveness than another
Các ví dụ
Compared to last season, the team 's performance is worse.
So với mùa giải trước, thành tích của đội tệ hơn.
She 's worse at cooking than her sister but tries hard.
Cô ấy tệ hơn trong việc nấu ăn so với chị gái nhưng rất cố gắng.
Các ví dụ
The patient 's condition is worse today than yesterday.
Tình trạng của bệnh nhân hôm nay tệ hơn hôm qua.
I was feeling worse, so I decided to see a doctor.
Tôi cảm thấy tệ hơn, vì vậy tôi quyết định đi gặp bác sĩ.
Worse
01
tồi tệ hơn, xấu hơn
something more severe, difficult, or unpleasant than what came before
Các ví dụ
Just when they thought it was over, worse came unexpectedly.
Ngay khi họ nghĩ rằng mọi chuyện đã kết thúc, điều tồi tệ hơn đã đến một cách bất ngờ.
The storm was bad, but worse arrived that night.
Cơn bão rất tệ, nhưng tồi tệ hơn đã đến đêm đó.
1.1
tồi tệ hơn, sự xấu đi
a change to a less desirable, satisfactory, or positive state
Các ví dụ
Her health seemed stable for a while, but then it took a turn for the worse.
Sức khỏe của cô ấy có vẻ ổn định một thời gian, nhưng sau đó trở nên tồi tệ hơn.
The negotiations started off well, but quickly went to the worse.
Các cuộc đàm phán bắt đầu tốt, nhưng nhanh chóng trở nên tệ hơn.



























