untrodden
unt
ʌnt
ant
ro
ˈrɑ:
raa
dden
dən
dēn
British pronunciation
/ʌntɹˈɒdən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "untrodden"trong tiếng Anh

untrodden
01

chưa ai đặt chân đến, chưa được khám phá

not traversed by foot
example
Các ví dụ
They ventured into the forest 's untrodden undergrowth with only a map to guide them.
Họ mạo hiểm vào tầng cây bụi chưa ai đặt chân của khu rừng chỉ với một tấm bản đồ để dẫn đường.
The photographer sought the untrodden dunes along the desert's periphery.
Nhiếp ảnh gia tìm kiếm những đụn cát chưa ai giẫm chân dọc theo rìa sa mạc.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store