unimaginative
un
ʌn
an
i
ɪ
i
ma
ˈmæ
gi
ˌʤə
na
tive
tɪv
tiv
British pronunciation
/ˌʌnɪmˈæd‍ʒɪnətˌɪv/

Định nghĩa và ý nghĩa của "unimaginative"trong tiếng Anh

unimaginative
01

thiếu sáng tạo, không có trí tưởng tượng

not having creative or interesting ideas or thoughts
example
Các ví dụ
His painting style is dull and unimaginative.
Phong cách vẽ của anh ấy nhạt nhẽo và thiếu sáng tạo.
The book received criticism for its unimaginative plot.
Cuốn sách nhận được chỉ trích vì cốt truyện thiếu sáng tạo.
02

thiếu sáng tạo, không có tính độc đáo

lacking spontaneity or originality or individuality
03

thiếu sáng tạo, thực tế

dealing only with concrete facts
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store