LanGeek
Dictionary
Học
Ứng Dụng Di Động
Liên hệ với chúng tôi
Tìm kiếm
Benefice
/bˈɛnɪfɪs/
/bˈɛnɪfɪs/
Noun (1)
Verb (1)
Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "benefice"
Benefice
DANH TỪ
01
lợi ích
, chức vụ trong nhà thờ
an endowed church office giving income to its holder
to benefice
ĐỘNG TỪ
01
lợi ích
, thu lợi
a job in the Church that comes with property and money in exchange for looking after the people
benefice
n
Ví dụ
When
the
rector
retired
,
his
benefice
was
offered
to
a
young
priest
from
another
town
.
John
received
a
benefice
,
so
now
he
lives in
the
church
house
and
gets
paid
for
his
duties
.
Tải ứng dụng di động của chúng tôi
Tải Ứng Dụng
English
Français
Española
Türkçe
Italiana
русский
українська
tiếng Việt
हिन्दी
العربية
Filipino
فارسی
bahasa Indonesia
Deutsch
português
日本語
汉语
한국어
język polski
Ελληνικά
اردو
বাংলা
Nederlandse taal
svenska
čeština
Română
Magyar
Copyright © 2024 Langeek Inc. | All Rights Reserved |
Privacy Policy
Copyright © 2024 Langeek Inc.
All Rights Reserved
Privacy Policy
Tải Ứng Dụng
Tải Về
Download Mobile App