righteously
righ
ˈraɪ
rai
teous
ʧəs
chēs
ly
li
li
British pronunciation
/ɹˈa‍ɪt‍ʃəsli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "righteously"trong tiếng Anh

righteously
01

một cách chính trực, một cách đức hạnh

in accordance with ethical standards or virtue
righteously definition and meaning
FormalFormal
example
Các ví dụ
They always tried to live righteously, even when no one was watching.
Họ luôn cố gắng sống đức hạnh, ngay cả khi không có ai đang theo dõi.
She righteously defended the poor and vulnerable in her community.
Cô ấy một cách chính đáng đã bảo vệ người nghèo và dễ bị tổn thương trong cộng đồng của mình.
02

một cách chính đáng, ngay thẳng

in a manner that expresses strong confidence in one's moral correctness
DisapprovingDisapproving
example
Các ví dụ
She righteously insisted that she had done nothing wrong.
Cô ấy một cách chính đáng khăng khăng rằng mình không làm gì sai.
He righteously stormed out of the meeting when his idea was dismissed.
Anh ấy chính đáng bước ra khỏi cuộc họp một cách giận dữ khi ý tưởng của mình bị bác bỏ.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store