rightfully
right
ˈraɪt
rait
fu
lly
li
li
British pronunciation
/ɹˈa‍ɪtfəli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "rightfully"trong tiếng Anh

rightfully
01

một cách chính đáng, đúng đắn

in a way that someone has a valid claim to something
rightfully definition and meaning
example
Các ví dụ
She is rightfully proud of the work she has accomplished.
Cô ấy xứng đáng tự hào về công việc mà cô ấy đã hoàn thành.
The land belongs rightfully to the indigenous community that has lived there for centuries.
Vùng đất một cách chính đáng thuộc về cộng đồng bản địa đã sống ở đó trong nhiều thế kỷ.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store