Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Quote
01
dấu ngoặc kép, trích dẫn
(plural) another way of saying quotation marks
Các ví dụ
The teacher instructed the students to use quotes around the dialogue in their stories.
Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng dấu ngoặc kép xung quanh đoạn hội thoại trong câu chuyện của họ.
She used quotes to highlight the exact words of the famous author in her essay.
Cô ấy đã sử dụng dấu ngoặc kép để làm nổi bật chính xác từ ngữ của tác giả nổi tiếng trong bài luận của mình.
02
trích dẫn, đoạn trích
a sentence from a speech, book, etc. that is repeated somewhere else because it is wise or interesting
Các ví dụ
The quote " All that glitters is not gold " serves as a timeless reminder to look beyond appearances.
Trích dẫn "Không phải mọi thứ lấp lánh đều là vàng" là lời nhắc nhở vượt thời gian để nhìn xa hơn vẻ bề ngoài.
She framed her favorite quote, " Carpe diem, " and hung it above her desk as a daily inspiration.
Cô ấy đóng khung câu nói yêu thích của mình, "Carpe diem", và treo nó trên bàn làm việc như một nguồn cảm hứng hàng ngày.
to quote
01
trích dẫn, dẫn chứng
to use a specific statement, source, etc. as evidence or an example
Transitive: to quote a source
Các ví dụ
In his essay, the author quoted several experts to support his argument on climate change.
Trong bài luận của mình, tác giả đã trích dẫn một số chuyên gia để hỗ trợ lập luận của mình về biến đổi khí hậu.
The historian quoted primary sources from the era to provide evidence for her research.
Nhà sử học đã trích dẫn các nguồn chính từ thời đại đó để cung cấp bằng chứng cho nghiên cứu của cô.
02
trích dẫn, dẫn lại
to say the exact sentence or group of words someone else used in a movie, book, etc.
Transitive: to quote sb | to quote a sentence or passage
Các ví dụ
During his presentation, he quoted a famous line from " The Godfather ": " I'm gon na make him an offer he ca n't refuse. "
Trong bài thuyết trình của mình, anh ấy đã trích dẫn một câu nói nổi tiếng từ "Bố già": "Tôi sẽ đưa ra một đề nghị mà anh ta không thể từ chối."
He often quotes Yoda from " Star Wars, " saying, " Do or do not, there is no try. "
Anh ấy thường trích dẫn Yoda từ "Star Wars", nói rằng: "Làm hoặc không làm, không có thử."
03
trích dẫn, chỉ ra
to indicate or signify the beginning of a direct quotation
Các ví dụ
According to the witness, quote, ' I saw the suspect running from the scene.'
Theo nhân chứng, trích dẫn, 'Tôi thấy nghi phạm chạy khỏi hiện trường.'
We hold these truths to be self-evident, quote, ' that all men are created equal.'
Chúng tôi coi những chân lý này là hiển nhiên, trích dẫn, 'rằng mọi người đều được tạo ra bình đẳng.'
04
báo giá, ước tính chi phí
to estimate how much money something will cost
Ditransitive: to quote sb an amount of money
Transitive: to quote an amount of money for a service
Các ví dụ
The contractor quoted us $10,000 for the kitchen renovation.
Nhà thầu đã báo giá cho chúng tôi 10.000 đô la để cải tạo nhà bếp.
The car mechanic quoted $ 500 for the repairs to the engine.
Thợ sửa xe ô tô báo giá 500 đô la cho việc sửa chữa động cơ.
Cây Từ Vựng
misquote
quotable
quote



























