quotidian
quo
kwɑ:
kvaa
ti
ˈtɪ
ti
dian
diən
diēn
British pronunciation
/kwɒtˈɪdi‍ən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "quotidian"trong tiếng Anh

quotidian
01

hàng ngày, thường nhật

taking place every day and thus considered as an ordinary occurrence
example
Các ví dụ
Her quotidian routine included a morning jog and a cup of coffee.
Thói quen hàng ngày của cô bao gồm chạy bộ buổi sáng và một tách cà phê.
The quotidian tasks of the office became monotonous over time.
Những công việc hàng ngày của văn phòng trở nên đơn điệu theo thời gian.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store