Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Pinhead
01
đầu đinh, ngốc nghếch
a person who is silly or behaves in a thoughtless manner
Các ví dụ
Calling someone a pinhead for making a simple mistake is unkind and unnecessary.
Gọi ai đó là đầu đinh vì mắc lỗi đơn giản là không tốt và không cần thiết.
The character in the comedy was often referred to as a pinhead for his silly antics.
Nhân vật trong vở hài kịch thường được gọi là đồ ngốc vì những trò hề ngớ ngẩn của anh ta.
02
đầu kim, nắp kim
the top part of a sewing pin that is used to hold the pin in place and to provide a surface for gripping and pushing with the fingers
Cây Từ Vựng
pinhead
pin
head



























