penance
pe
ˈpɛ
pe
nance
nəns
nēns
British pronunciation
/pˈɛnəns/

Định nghĩa và ý nghĩa của "penance"trong tiếng Anh

Penance
01

sự sám hối, sự chuộc tội

a punishment imposed by a priest or oneself in order to express regret for the sins committed
example
Các ví dụ
The priest gave him a penance of praying the rosary daily for a month.
Linh mục đã cho anh ta một hình phạt là cầu nguyện bằng tràng hạt mỗi ngày trong một tháng.
She performed penance by fasting and donating to the poor.
Cô ấy đã thực hiện sự sám hối bằng cách nhịn ăn và quyên góp cho người nghèo.
02

sự hối hận, sự ăn năn

a feeling of regret for one's past actions
example
Các ví dụ
She felt deep penance for betraying her friend's trust and wanted to make amends.
Cô ấy cảm thấy hối hận sâu sắc vì đã phản bội lòng tin của bạn mình và muốn chuộc lỗi.
His penance was evident in the way he tried to rectify his past actions through selfless deeds.
Sự ăn năn của anh ấy rõ ràng trong cách anh ấy cố gắng sửa chữa những hành động trong quá khứ bằng những việc làm vị tha.
03

sự sám hối, sự chuộc tội

voluntary suffering or inconvenience accepted as an apology or to make amends
example
Các ví dụ
As penance for his mistake, he volunteered at the shelter every weekend for a month.
Để chuộc tội cho sai lầm của mình, anh ấy đã tình nguyện làm việc tại nơi trú ẩn mỗi cuối tuần trong một tháng.
He viewed his long hours of community service as penance for the harm he had caused.
Anh ấy xem những giờ phục vụ cộng đồng dài đằng đẵng của mình như một sự sám hối cho những tổn hại mà anh ấy đã gây ra.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store