Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
auxiliary
Các ví dụ
The auxiliary power generator kicked in during the blackout to provide electricity.
Máy phát điện phụ trợ đã khởi động trong thời gian mất điện để cung cấp điện.
The auxiliary police force helped maintain order during the event.
Lực lượng cảnh sát hỗ trợ đã giúp duy trì trật tự trong sự kiện.
Auxiliary
Các ví dụ
The nurse worked as an auxiliary in the hospital, assisting the primary medical staff with patient care.
Y tá làm việc như một phụ tá trong bệnh viện, hỗ trợ nhân viên y tế chính trong việc chăm sóc bệnh nhân.
An auxiliary was hired to help manage the increased workload during the busy season.
Một nhân viên hỗ trợ đã được thuê để giúp quản lý khối lượng công việc tăng lên trong mùa cao điểm.
02
trợ động từ
a verb that supports or helps another verb to form different tenses, moods, or voices
Các ví dụ
In the sentence “ She is running, ” the verb " is " acts as an auxiliary to form the present continuous tense.
Trong câu «Cô ấy đang chạy», động từ «is» đóng vai trò là một trợ động từ để hình thành thì hiện tại tiếp diễn.
The sentence “ She does not like coffee ” uses " does " as an auxiliary to form the negative.
Câu "Cô ấy không thích cà phê" sử dụng "does" như một trợ động từ để tạo thành phủ định.



























