Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to overcome
01
vượt qua, khắc phục
to succeed in solving, controlling, or dealing with something difficult
Transitive: to overcome something difficult
Các ví dụ
She overcame obstacles in her career by demonstrating resilience and determination.
Cô ấy đã vượt qua những trở ngại trong sự nghiệp bằng cách thể hiện sự kiên cường và quyết tâm.
Individuals overcome personal fears through gradual exposure and self-reflection.
Cá nhân vượt qua nỗi sợ cá nhân thông qua tiếp xúc dần dần và tự phản ánh.
Các ví dụ
She overcame her rivals in the final match to win the tournament.
Cô ấy đã vượt qua các đối thủ trong trận chung kết để giành chiến thắng giải đấu.
The army sought to overcome the enemy forces in a decisive battle.
Quân đội tìm cách vượt qua lực lượng địch trong một trận chiến quyết định.
03
tràn ngập, choáng ngợp
to be strongly affected or overwhelmed by a particular feeling or emotion
Transitive: to overcome sb
Các ví dụ
He was overcome with grief after hearing the sad news.
Anh ấy đã bị choáng ngợp bởi nỗi đau sau khi nghe tin buồn.
The team was overcome with joy when they won the championship.
Đội đã tràn ngập niềm vui khi họ giành chức vô địch.
04
vượt qua, đánh bại
to succeed in defeating an opponent or prevailing in a challenge or competition
Transitive: to overcome an ooponent
Các ví dụ
The team overcame their rivals in a thrilling final match.
Đội đã vượt qua đối thủ của họ trong một trận chung kết đầy kịch tính.
The soldiers overcame the enemy forces after a fierce battle.
Những người lính đã vượt qua lực lượng địch sau một trận chiến ác liệt.
Cây Từ Vựng
overcome
come



























