Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
oblique
Các ví dụ
The oblique rays of sunlight created interesting shadows on the wall.
Những tia sáng xiên của ánh mặt trời tạo ra những cái bóng thú vị trên tường.
The oblique lines in the artwork added depth and movement.
Những đường chéo trong tác phẩm nghệ thuật đã thêm chiều sâu và chuyển động.
Các ví dụ
Her oblique comments left everyone wondering what she really meant.
Những bình luận gián tiếp của cô ấy khiến mọi người tự hỏi cô ấy thực sự muốn nói gì.
The article made an oblique criticism of the government ’s policies.
Bài báo đã đưa ra lời chỉ trích gián tiếp về các chính sách của chính phủ.
03
chéo, cách chéo
having a grammatical case or form used for objects or complements rather than the subject
Các ví dụ
Understanding oblique cases is crucial for mastering sentence analysis.
Hiểu các trường hợp chéo là rất quan trọng để nắm vững phân tích câu.
In Latin, oblique cases include the dative and accusative.
Trong tiếng Latinh, các cách gián tiếp bao gồm tặng cách và đối cách.
Oblique
01
chéo, cơ chéo
a muscle that runs at an angle to the body's axis, such as those in the abdomen
Các ví dụ
Strengthening the obliques helps improve core stability.
Tăng cường cơ chéo giúp cải thiện sự ổn định của cốt lõi.
He strained an oblique during his workout session.
Anh ấy bị căng cơ chéo trong buổi tập luyện.
02
chéo, cách chéo
a grammatical case used to indicate nouns or pronouns functioning as objects or following prepositions
Các ví dụ
The word changes its form in the oblique to match the preposition.
Từ thay đổi hình thức của nó trong oblique để phù hợp với giới từ.
Understanding the oblique is key to mastering some language structures.
Hiểu biết về cách nghiêng là chìa khóa để làm chủ một số cấu trúc ngôn ngữ.
Các ví dụ
Use an oblique to indicate " and/or " in the sentence.
Sử dụng một dấu gạch chéo để chỉ "và/hoặc" trong câu.
The web address included an oblique between sections.
Địa chỉ web bao gồm một dấu gạch chéo giữa các phần.
04
một người xiên, một xiên
a bisexual intersex or nonbinary person, or someone with a fluid sexuality beyond traditional labels
Các ví dụ
That oblique shared their story at the Pride panel.
Người oblique đó đã chia sẻ câu chuyện của họ tại hội thảo Tự hào.
Everyone recognized the oblique in the LGBTQ+ group.
Mọi người đều nhận ra oblique trong nhóm LGBTQ+.
Cây Từ Vựng
obliquely
obliqueness
oblique



























