naif
naif
naɪi:f
naiif
British pronunciation
/na‌ɪˈiːf/
naïf

Định nghĩa và ý nghĩa của "naif"trong tiếng Anh

01

ngây thơ, chất phác

showing unaffected simplicity and lack of guile
naif definition and meaning
example
Các ví dụ
His naif questions about the world revealed his lack of exposure to its complexities.
Những câu hỏi ngây thơ của anh ấy về thế giới đã tiết lộ sự thiếu hiểu biết về sự phức tạp của nó.
She gave a naif response, unaware of the subtle politics at play in the situation.
Cô ấy đã đưa ra một câu trả lời ngây thơ, không nhận thức được chính trị tinh tế đang diễn ra trong tình huống.
01

người ngây thơ, người thiếu kinh nghiệm

a naive or inexperienced person
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store