Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
mainly
01
chủ yếu, chính là
more than any other thing
Các ví dụ
The event was mainly attended by professionals from the tech industry.
Sự kiện chủ yếu có sự tham dự của các chuyên gia từ ngành công nghệ.
His success in the competition was mainly due to his consistent hard work and dedication.
Thành công của anh ấy trong cuộc thi chủ yếu là nhờ vào sự chăm chỉ và cống hiến chủ yếu của anh ấy.
Các ví dụ
The economy of the country is mainly driven by its agricultural sector.
Nền kinh tế của đất nước chủ yếu được thúc đẩy bởi ngành nông nghiệp.
She mainly spends her weekends hiking in the nearby mountains.
Cô ấy chủ yếu dành cuối tuần của mình để đi bộ đường dài trên những ngọn núi gần đó.



























