Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Insomnia
Các ví dụ
After several weeks of stress at work, she began to suffer from insomnia, making it difficult to concentrate during the day.
Sau vài tuần căng thẳng tại nơi làm việc, cô bắt đầu bị mất ngủ, khiến khó tập trung vào ban ngày.
His insomnia often left him tossing and turning at night, searching for a comfortable position to fall asleep.
Chứng mất ngủ của anh ấy thường khiến anh ấy trằn trọc vào ban đêm, tìm kiếm một tư thế thoải mái để chìm vào giấc ngủ.



























