insinuate
in
ˌɪn
in
si
ˈsɪ
si
nuate
njueɪt
nyooeit
British pronunciation
/ɪnsˈɪnjuːˌe‍ɪt/

Định nghĩa và ý nghĩa của "insinuate"trong tiếng Anh

to insinuate
01

ám chỉ, ngụ ý

to suggest something in an indirect manner
Transitive: to insinuate sth | to insinuate that
to insinuate definition and meaning
example
Các ví dụ
During the discussion, she insinuated that her colleague was taking credit for her ideas without directly accusing him.
Trong cuộc thảo luận, cô ấy đã ám chỉ rằng đồng nghiệp của cô đang nhận công lao cho ý tưởng của cô mà không buộc tội anh ta trực tiếp.
The politician strategically insinuated a connection between his opponent and a controversial business deal, casting doubt on the opponent's integrity.
Chính trị gia đã chiến lược ám chỉ một mối liên hệ giữa đối thủ của mình và một thỏa thuận kinh doanh gây tranh cãi, làm nghi ngờ về sự chính trực của đối thủ.
02

ám chỉ, len lỏi

to gradually move oneself or a thing into a particular place or position by elusive manipulation
Transitive: to insinuate sth into a situation or position | to insinuate oneself into a situation or position
example
Các ví dụ
The politician insinuated her agenda into the committee's discussions without directly addressing it.
Chính trị gia đã len lỏi chương trình nghị sự của mình vào các cuộc thảo luận của ủy ban mà không trực tiếp đề cập đến nó.
The salesman insinuated his product into the customer's consideration by highlighting its benefits.
Người bán hàng đã len lỏi sản phẩm của mình vào sự cân nhắc của khách hàng bằng cách nêu bật lợi ích của nó.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store