indelicate
in
ˌɪn
in
de
ˈdɛ
de
li
li
cate
kət
kēt
British pronunciation
/ˌɪndˈɛlɪkət/

Định nghĩa và ý nghĩa của "indelicate"trong tiếng Anh

indelicate
01

khiếm nhã, thô tục

in violation of good taste even verging on the indecent
02

thiếu tế nhị, khiếm nhã

inappropriate or tactless in behavior or speech
example
Các ví dụ
His indelicate remarks about her personal life were met with discomfort and silence from the group.
Những nhận xét không tế nhị của anh ta về cuộc sống cá nhân của cô ấy đã bị nhóm đón nhận với sự khó chịu và im lặng.
The indelicate way she criticized the project in front of everyone was considered highly unprofessional.
Cách bất lịch sự mà cô ấy chỉ trích dự án trước mặt mọi người được coi là rất không chuyên nghiệp.
03

khiếm nhã, gần như không đứng đắn

verging on the indecent
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store