high-rise
Pronunciation
/ˈhaɪˌraɪz/
British pronunciation
/ˈhaɪˌraɪz/

Định nghĩa và ý nghĩa của "high-rise"trong tiếng Anh

High-rise
01

nhà chọc trời, tòa nhà cao tầng

a very tall building with many floors
Dialectamerican flagAmerican
Wiki
high-rise definition and meaning
example
Các ví dụ
The city skyline was dotted with towering high-rises, each competing for prominence.
Đường chân trời thành phố lấp lánh với những tòa nhà chọc trời cao vút, mỗi tòa đều cạnh tranh để nổi bật.
She worked on the top floor of a high-rise, enjoying panoramic views of the city below.
Cô ấy làm việc trên tầng cao nhất của một tòa nhà chọc trời, tận hưởng tầm nhìn toàn cảnh thành phố bên dưới.
high-rise
01

cao tầng, chọc trời

(of buildings) having many floors
high-rise definition and meaning
example
Các ví dụ
They moved into a high-rise apartment with a stunning view of the city.
Họ chuyển đến một căn hộ cao tầng với tầm nhìn tuyệt đẹp ra thành phố.
She prefers living in a high-rise condo because of the security and amenities.
Cô ấy thích sống trong một căn hộ cao tầng vì sự an ninh và tiện nghi.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store