Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
high-ranking
01
cấp cao, có địa vị cao
having a senior, important, or authoritative position within a particular hierarchy or organization
Các ví dụ
He was a high-ranking officer in the military, overseeing multiple units.
Ông là một sĩ quan cấp cao trong quân đội, giám sát nhiều đơn vị.
The high-ranking officials met to discuss the new policy reforms.
Các quan chức cấp cao đã họp để thảo luận về các cải cách chính sách mới.



























