habitable
ha
ˈhæ
bi
ta
ble
bəl
bēl
British pronunciation
/hˈæbɪtəbə‍l/

Định nghĩa và ý nghĩa của "habitable"trong tiếng Anh

habitable
01

có thể ở được

suitable to live in and support life
example
Các ví dụ
Scientists are exploring Mars to determine if any regions could be made habitable through terraforming.
Các nhà khoa học đang khám phá sao Hỏa để xác định xem liệu có khu vực nào có thể được làm cho có thể sinh sống được thông qua việc cải tạo địa hình.
After the hurricane, large parts of the island were no longer habitable due to flooding and structural damage.
Sau cơn bão, nhiều phần lớn của hòn đảo không còn có thể ở được do lũ lụt và thiệt hại về cấu trúc.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store