Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to grouch
01
càu nhàu, cằn nhằn
to express unhappiness in an irritable manner
Intransitive: to grouch about sth
Các ví dụ
Despite the beautiful weather, John continued to grouch about having to work on a Saturday.
Mặc dù thời tiết đẹp, John vẫn tiếp tục càu nhàu về việc phải làm việc vào thứ Bảy.
Lisa tends to grouch when she does n't get enough sleep.
Lisa có xu hướng cáu kỉnh khi cô ấy không ngủ đủ giấc.
Grouch
01
kẻ càu nhàu, người hay cằn nhằn
a person who is habitually bad-tempered or complaining
Các ví dụ
He 's always a grouch in the mornings before his coffee.
Anh ấy luôn là một kẻ cáu kỉnh vào buổi sáng trước khi uống cà phê.
The old man down the street is a notorious grouch.
Ông già cuối phố là một kẻ càu nhàu khét tiếng.



























