Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Fraud
01
kẻ lừa đảo, kẻ gian lận
a criminal who deceives people for financial interest or personal advantage
Các ví dụ
The fraud convinced many people to invest in a non-existent business scheme.
Kẻ lừa đảo đã thuyết phục nhiều người đầu tư vào một kế hoạch kinh doanh không tồn tại.
After years of deception, the fraud was finally caught and charged with multiple counts of financial misconduct.
Sau nhiều năm lừa đảo, kẻ lừa đảo cuối cùng đã bị bắt và bị buộc tội nhiều tội danh về hành vi sai trái tài chính.
Các ví dụ
He was arrested for fraud after it was discovered that he had been falsifying financial records for years.
Anh ta bị bắt vì gian lận sau khi phát hiện ra rằng anh ta đã làm giả hồ sơ tài chính trong nhiều năm.
The company faced serious legal consequences due to the fraud committed by one of its employees who embezzled millions.
Công ty phải đối mặt với hậu quả pháp lý nghiêm trọng do gian lận được thực hiện bởi một trong những nhân viên của mình, người đã biển thủ hàng triệu.
Các ví dụ
The insurance company uncovered a fraud where claims were falsified to obtain money.
Công ty bảo hiểm đã phát hiện ra một gian lận trong đó các yêu cầu bồi thường bị làm giả để lấy tiền.
His entire application turned out to be a fraud, designed to deceive the hiring company.
Toàn bộ đơn xin việc của anh ta hóa ra là một gian lận, được thiết kế để lừa công ty tuyển dụng.
Các ví dụ
The fraud was caught after pretending to be a wealthy investor.
Kẻ lừa đảo đã bị bắt sau khi giả vờ là một nhà đầu tư giàu có.
He was exposed as a fraud when it was discovered he had no qualifications.
Anh ta bị lộ là một kẻ lừa đảo khi người ta phát hiện ra anh ta không có trình độ chuyên môn nào.



























