Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to feint
01
giả vờ tấn công, đánh lừa bằng động tác giả
to make a pretended move intended to mislead an opponent
Các ví dụ
The boxer feinted to the left before landing a right hook.
Võ sĩ giả vờ tấn công sang trái trước khi ra đòn móc ngang phải.
She feinted a strike, causing her opponent to step back.
Cô ấy giả vờ tấn công, khiến đối thủ lùi lại.
Feint
01
động tác giả, sự đánh lừa
a deceptive or pretended movement, often in sports or combat, intended to mislead or distract an opponent
Các ví dụ
The soccer player used a feint to trick the defender and score a goal.
Cầu thủ bóng đá đã sử dụng một động tác giả để đánh lừa hậu vệ và ghi bàn.
He made a feint to the left, then quickly shifted right to avoid the tackle.
Anh ấy thực hiện một động tác giả sang trái, sau đó nhanh chóng chuyển sang phải để tránh pha tắc bóng.



























