Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to divert
01
chuyển hướng, đổi hướng
to change direction or take a different course
Intransitive
Các ví dụ
Road construction forced the city buses to divert from their usual route.
Việc xây dựng đường buộc các xe buýt thành phố phải chuyển hướng khỏi tuyến đường thông thường.
The river diverts to the east before reaching the main channel.
Con sông chuyển hướng về phía đông trước khi đến kênh chính.
02
giải trí, làm phân tâm
to engage or occupy someone in an amusing or enjoyable manner
Transitive: to divert sb
Các ví dụ
The magician 's tricks were so captivating that they diverted the children for hours.
Những màn ảo thuật của ảo thuật gia rất hấp dẫn đến nỗi chúng giải trí bọn trẻ hàng giờ.
While the children were diverted by the magician's tricks, some parents felt the performance was too repetitive.
Trong khi những đứa trẻ bị cuốn hút bởi những màn ảo thuật của ảo thuật gia, một số phụ huynh cảm thấy buổi biểu diễn quá lặp đi lặp lại.
03
chuyển hướng, làm lệch hướng
to cause someone or something to change direction
Transitive: to divert sb/sth somewhere
Các ví dụ
The river 's unexpected flooding prompted the emergency response team to divert residents to safer areas.
Lũ lụt bất ngờ của con sông đã khiến đội ứng phó khẩn cấp phải chuyển hướng cư dân đến các khu vực an toàn hơn.
Air traffic control had to divert several incoming flights to different runways.
Kiểm soát không lưu đã phải chuyển hướng một số chuyến bay đến các đường băng khác nhau.
04
chuyển hướng, chuyển đổi
to redirect money, materials, or resources from their original intended purpose to another use
Transitive: to divert money or resources
Các ví dụ
The company decided to divert funds from marketing to research and development.
Công ty quyết định chuyển hướng tiền từ tiếp thị sang nghiên cứu và phát triển.
Due to the emergency, they had to divert the supplies meant for the original project to disaster relief efforts.
Do tình trạng khẩn cấp, họ phải chuyển hướng các nguồn cung cấp dành cho dự án ban đầu sang các nỗ lực cứu trợ thảm họa.
05
làm chệch hướng, làm phân tâm
to distract or shift someone's attention or focus away from something
Transitive: to divert someone's attention or focus
Các ví dụ
The entertaining movie was enough to divert my attention from the stressful day.
Bộ phim giải trí đủ để làm chuyển hướng sự chú ý của tôi khỏi ngày căng thẳng.
His clever jokes were meant to divert the team's focus during the tense meeting.
Những câu đùa thông minh của anh ấy nhằm làm chệch hướng sự tập trung của nhóm trong cuộc họp căng thẳng.
06
chuyển hướng, chuyển tiếp
to arrange for incoming telephone calls to be redirected to another number
Transitive: to divert a call to another number
Các ví dụ
She decided to divert her business calls to her colleague's phone while she was on vacation.
Cô ấy quyết định chuyển hướng các cuộc gọi kinh doanh của mình sang điện thoại của đồng nghiệp khi cô ấy đi nghỉ.
In case of an emergency, you can divert the calls to the on-call technician.
Trong trường hợp khẩn cấp, bạn có thể chuyển hướng cuộc gọi đến kỹ thuật viên trực.
Cây Từ Vựng
diverted
diverting
divert
diverse



























