Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to disapprove
01
không tán thành, phản đối
to have an unfavorable opinion or judgment about something
Các ví dụ
The manager currently disapproves of tardiness in the workplace.
Người quản lý hiện tại không chấp nhận sự chậm trễ tại nơi làm việc.
The teacher disapproved of cheating during the final exam last semester.
Giáo viên không tán thành việc gian lận trong kỳ thi cuối kỳ học kỳ trước.
02
không tán thành
deem wrong or inappropriate
Cây Từ Vựng
disapprove
approve



























