Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
all over
01
khắp nơi trong, trên toàn bộ bề mặt của
throughout an entire area or surface
Các ví dụ
There were bodies all over the place after the concert ended.
Có những cơ thể khắp nơi sau khi buổi hòa nhạc kết thúc.
The children scattered their toys all over the living room.
Bọn trẻ rải đồ chơi của chúng khắp phòng khách.
02
khắp người, dính chặt vào
showing excessive affection or interest in someone
Các ví dụ
He was all over her at the party.
Anh ấy quá quan tâm đến cô ấy tại bữa tiệc.
Fans were all over the band after the show.
Người hâm mộ khắp nơi quanh ban nhạc sau buổi biểu diễn.
03
trên, khắp
harshly blaming or scolding someone
Các ví dụ
The coach was all over the team after the loss.
Huấn luyện viên đã mắng mỏ cả đội sau trận thua.
She got all over me for forgetting the deadline.
Cô ấy mắng tôi thậm tệ vì quên hạn chót.
all over
01
khắp nơi, từ khắp nơi
covering a wide area or present in many locations
Các ví dụ
People came from all over to attend the wedding.
Mọi người đến từ khắp nơi để tham dự đám cưới.
Confetti rained all over after the final goal.
Confetti rơi khắp nơi sau bàn thắng cuối cùng.
1.1
khắp nơi, khắp cơ thể
(of body) used to describe something affecting or involving the entire body
Các ví dụ
After the cold swim, he was shivering all over.
Sau khi bơi lội trong nước lạnh, anh ấy run khắp người.
The spider crawling on her made her itch all over.
Con nhện bò trên người cô ấy khiến cô ấy ngứa khắp người.
02
điển hình, đặc trưng
used to emphasize that something is very characteristic of someone
Các ví dụ
Forgetting his keys? That's John all over!
Quên chìa khóa? Đúng là John rồi!
She organized the whole event herself, that's her all over.
Cô ấy tự mình tổ chức toàn bộ sự kiện, đó là cô ấy hoàn toàn.
all over



























