Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
cap-a-pie
01
từ đầu đến chân, hoàn toàn
from head to foot, especially in reference to being fully dressed or armored
Các ví dụ
The knight stood cap-a-pie in gleaming armor, ready for battle.
Hiệp sĩ đứng từ đầu đến chân trong bộ giáp lấp lánh, sẵn sàng cho trận chiến.
She entered the ballroom cap-a-pie in an elaborate gown and jewels.
Cô ấy bước vào phòng khiêu vũ từ đầu đến chân trong một chiếc váy cầu kỳ và trang sức.



























