Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
crustaceous
01
có vỏ cứng, giống như có lớp vỏ cứng bên ngoài
having a tough shell or outer layer, or seem like something with a hard outer covering
Các ví dụ
The scientist discovered a tiny, crustaceous creature with a hard exoskeleton in the tide pools.
Nhà khoa học đã phát hiện ra một sinh vật nhỏ bé, có vỏ cứng với bộ xương ngoài cứng trong các vũng thủy triều.
The old shipwreck was covered in crustaceous barnacles, giving it a weathered and textured appearance.
Xác tàu cổ được bao phủ bởi những con hà có vỏ cứng, tạo cho nó một vẻ ngoài bị phong hóa và có kết cấu.
02
thuộc giáp xác, thuộc lớp Crustacea
of or belonging to the class Crustacea



























