Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
close-fisted
/klˈoʊsfɪstᵻd/
/klˈəʊsfɪstɪd/
close-fisted
Các ví dụ
His closefisted nature made him unpopular with his coworkers, who often had to pay for his share.
Bản chất keo kiệt của anh ta khiến anh ta không được lòng đồng nghiệp, những người thường phải trả phần của anh ta.
No one wanted to go out with him because he was so closefisted when it came to paying for anything.
Không ai muốn đi chơi với anh ta vì anh ta quá keo kiệt khi phải trả tiền cho bất cứ thứ gì.



























