Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
brand-new
/ˈbɹændˌnu/
/bɹˈandnjˈuː/
brand-new
Các ví dụ
He proudly displayed his brand-new bicycle, still shiny and untouched.
Anh ấy tự hào trưng bày chiếc xe đạp mới tinh của mình, vẫn còn sáng bóng và chưa sử dụng.
She unwrapped the box to reveal a brand-new smartphone.
Cô ấy mở hộp để lộ ra một chiếc điện thoại thông minh hoàn toàn mới.
Các ví dụ
They invested in a brand-new tech startup with innovative ideas.
Họ đã đầu tư vào một công ty khởi nghiệp công nghệ mới toanh với những ý tưởng đổi mới.
Several brand-new businesses have opened in the downtown area this month.
Một số doanh nghiệp mới toanh đã mở cửa ở khu trung tâm trong tháng này.
03
mới toanh, mới được bổ nhiệm
(of a person) recently taken on a new role, job, or responsibility
Các ví dụ
The brand-new CEO has already made significant changes to the company ’s structure.
Giám đốc điều hành mới toanh đã thực hiện những thay đổi đáng kể đối với cấu trúc của công ty.
They welcomed a brand-new member to the team during today ’s meeting.
Họ chào đón một thành viên hoàn toàn mới vào nhóm trong cuộc họp hôm nay.



























