bone-chilling
Pronunciation
/bˈoʊntʃˈɪlɪŋ/
British pronunciation
/bˈəʊntʃˈɪlɪŋ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "bone-chilling"trong tiếng Anh

bone-chilling
01

lạnh thấu xương, lạnh buốt

causing a feeling of extreme cold
example
Các ví dụ
The bone-chilling wind made it impossible to stay outside for long.
Cơn gió lạnh thấu xương khiến không thể ở ngoài lâu được.
She wrapped herself in a blanket to fend off the bone-chilling draft in the old house.
Cô ấy quấn mình trong chăn để chống lại cơn gió lùa lạnh buốt xương trong ngôi nhà cũ.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store