Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
boneheaded
01
ngu ngốc, dại dột
characterized by a lack of intelligence, poor judgment, or foolishness
Các ví dụ
The employee's boneheaded mistake in the report led to significant errors in the financial analysis.
Sai lầm ngu ngốc của nhân viên trong báo cáo đã dẫn đến những sai sót đáng kể trong phân tích tài chính.
Making a boneheaded move, he invested all his savings in a speculative venture without proper research.
Thực hiện một hành động ngu ngốc, anh ta đã đầu tư tất cả tiền tiết kiệm của mình vào một dự án đầu cơ mà không có nghiên cứu thích hợp.



























