crammed
crammed
kræmd
krāmd
British pronunciation
/kɹˈamd/

Định nghĩa và ý nghĩa của "crammed"trong tiếng Anh

crammed
01

chật ních, chật cứng

filled tightly and often in a crowded or limited space, often to the point of being overcrowded
example
Các ví dụ
The small room was crammed with boxes from floor to ceiling.
Căn phòng nhỏ chật cứng với những chiếc hộp từ sàn đến trần.
The bus was crammed with passengers during the morning commute.
Xe buýt chật cứng hành khách trong giờ đi làm buổi sáng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store