Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
kindred spirit
/kˈɪndɹəd spˈɪɹɪt/
/kˈɪndɹəd spˈɪɹɪt/
Kindred spirit
01
tâm hồn đồng điệu, người cùng chí hướng
a person who shares similar attitudes, beliefs, or interests with another person, and with whom one feels a deep connection or understanding
Các ví dụ
From the moment they met, they knew they were kindred spirits, as they shared a love for art and adventure.
Ngay từ lúc gặp nhau, họ đã biết họ là những tâm hồn đồng điệu, vì họ chia sẻ tình yêu nghệ thuật và phiêu lưu.
Despite growing up in different countries, they became fast friends and kindred spirits, connected by their shared experiences as immigrants.
Mặc dù lớn lên ở các quốc gia khác nhau, họ đã nhanh chóng trở thành bạn bè và tâm hồn đồng điệu, được kết nối bởi những trải nghiệm chung như những người nhập cư.



























