
Tìm kiếm
vapid
01
nhạt nhẽo, tầm thường
lacking taste or flavor or tang
Example
The novel was criticized for its vapid characters and predictable plotline.
Cuốn tiểu thuyết đã bị chỉ trích vì những nhân vật nhạt nhẽo, thiếu sức sống và cốt truyện dễ đoán.
She found the lecture to be vapid, with the speaker failing to engage the audience.
Cô ấy thấy bài giảng nhạt nhẽo, thiếu sức sống, với người diễn thuyết không thu hút được khán giả.