Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
upper
01
trên, cao hơn
situated above something similar
Các ví dụ
The upper shelves in the kitchen hold rarely used cookware.
Các kệ trên trong nhà bếp chứa đồ dùng nấu nướng hiếm khi sử dụng.
The upper deck of the bus offers a better view of the city.
Tầng trên của xe buýt mang đến tầm nhìn tốt hơn về thành phố.
02
trên, cao
positioned at or close to the top of something
Các ví dụ
Please place your signature in the upper right-hand corner of the document.
Vui lòng đặt chữ ký của bạn ở góc trên bên phải của tài liệu.
The mountain trail leads to an observation point near the upper cliffs.
Đường mòn núi dẫn đến một điểm quan sát gần các vách đá trên cao.
Các ví dụ
The upper floors of the building offer views of the city skyline.
Các tầng trên của tòa nhà mang đến tầm nhìn ra đường chân trời thành phố.
Upper Michigan is known for its natural beauty and vast forests.
Thượng Michigan được biết đến với vẻ đẹp tự nhiên và những khu rừng rộng lớn.
Các ví dụ
Ancient civilizations thrived in Upper Egypt along the Nile River ’s higher reaches.
Các nền văn minh cổ đại phát triển mạnh ở Thượng Ai Cập dọc theo thượng nguồn sông Nile.
Settlements in Upper Nubia were less prone to flooding compared to those near the delta.
Các khu định cư ở Thượng Nubia ít bị lũ lụt hơn so với những khu vực gần đồng bằng.
05
cao cấp, trên
greater or higher in level or status
Các ví dụ
She was born into the upper ranks of society and enjoyed a life of privilege.
Cô ấy sinh ra trong tầng lớp cao của xã hội và tận hưởng một cuộc sống đặc quyền.
The company ’s upper management made the decision to expand internationally.
Ban lãnh đạo cấp cao của công ty đã quyết định mở rộng ra quốc tế.
Upper
Các ví dụ
The leather uppers on these boots are designed for durability and comfort.
Phần trên bằng da của những đôi ủng này được thiết kế để bền bỉ và thoải mái.
She chose shoes with breathable fabric uppers to keep her feet cool.
Cô ấy chọn giày có phần trên bằng vải thoáng khí để giữ cho chân mát mẻ.
02
chất kích thích, thuốc tăng lực
a stimulant drug that increases energy, alertness, and physical activity
Các ví dụ
He took an upper to stay awake during his overnight study session.
Anh ấy đã dùng một chất kích thích để tỉnh táo trong buổi học đêm.
Uppers can boost energy temporarily but may lead to a crash afterward.
Uppers có thể tạm thời tăng năng lượng nhưng có thể dẫn đến suy sụp sau đó.
03
tầng trên, giường trên
the higher of two stacked sleeping or resting place on a vehicle, such as a train, ship, or bus
Các ví dụ
She prefers the upper for its view, especially during scenic train rides.
Cô ấy thích chỗ ngủ trên vì tầm nhìn, đặc biệt là trong những chuyến đi tàu hỏa ngắm cảnh.
The attendant prepared the upper with fresh linens before the passengers boarded.
Nhân viên đã chuẩn bị tầng trên với ga trải giường tươi trước khi hành khách lên tàu.



























